Năm học 2023-2024, cùng với Bộ SGK lớp 4 Kết Nối Tri Thức với Cuộc Sống, thì Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam đã phát hành Bộ Sách Giáo Viên lớp 4 Kết Nối Tri Thức với Cuộc Sống đến tất cả giáo viên trên toàn quốc. Ở bộ SGV này, sẽ bao gồm 11 môn học: Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Đạo Đức, Tự nhiên và xã hội, Âm nhạc, Mĩ thuật, Giáo dục thể chất, Hoạt động trải nghiệm, Tin học và Công nghệ.
Với Bộ SGV điện tử lớp 4 Kết Nối Tri Thức với Cuộc Sống, thì sẽ giúp cho các thầy cô giáo có thể dễ dàng nắm bắt được nội dung phân phối chương trình của các môm học, cũng như giúp cho việc soạn giáo án, giảng dạy trên lớp của giáo viên trở nên dễ dàng, thuận tiện hơn
Phần Lịch Sử:
Phần Địa Lý:
1. ĐINH GIA LÊ Mĩ thuật 4: Sách giáo viên/ Đinh Gia Lê.- 1.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 51tr: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040349828 Chỉ số phân loại: 372..52 4DGL.MT 2023 Số ĐKCB: NV.00415, |
2. Hoạt động trải nghiệm 4: Sách giáo viên/ Lưu Thu Thuỷ (tổng ch.b.), Nguyễn Thụy Anh (ch.b.), Nguyễn Thị Thanh Bình....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 191tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040351081 Tóm tắt: Bao gồm nội dung, mục tiêu, phương pháp giảng dạy chương trình Hoạt động trải nghiệm 4. Hướng dẫn tổ chức các hoạt động trải nghiệm: hướng dẫn tổ chức sinh hoạt dưới cờ, hướng dẫn tổ chức hoạt động giáo dục theo chủ đề và sinh hoạt lớp. Chỉ số phân loại: 372.37044 4LTT.HD 2023 Số ĐKCB: NV.00414, |
3. Hoạt động trải nghiệm 4: Sách giáo viên/ Lưu Thu Thuỷ (tổng ch.b.), Nguyễn Thụy Anh (ch.b.), Nguyễn Thị Thanh Bình....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 191tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040351081 Tóm tắt: Bao gồm nội dung, mục tiêu, phương pháp giảng dạy chương trình Hoạt động trải nghiệm 4. Hướng dẫn tổ chức các hoạt động trải nghiệm: hướng dẫn tổ chức sinh hoạt dưới cờ, hướng dẫn tổ chức hoạt động giáo dục theo chủ đề và sinh hoạt lớp. Chỉ số phân loại: 372.37044 4LTT.HD 2023 Số ĐKCB: NV.00414, |
4. Âm nhạc 4: Sách giáo viên/ Đỗ Thị Minh Chính (tổng ch.b.); Nguyễn Thị Thanh Bình (chủ biên); Mai Linh Chi,....- H.: Giáo dục việt Nam, 2023.- 87tr.; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040351098 Chỉ số phân loại: 372.87044 4DTMC.ÂN 2023 Số ĐKCB: NV.00411, NV.00412, NV.00413, |
5. Âm nhạc 4: Sách giáo viên/ Đỗ Thị Minh Chính (tổng ch.b.); Nguyễn Thị Thanh Bình (chủ biên); Mai Linh Chi,....- H.: Giáo dục việt Nam, 2023.- 87tr.; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040351098 Chỉ số phân loại: 372.87044 4DTMC.ÂN 2023 Số ĐKCB: NV.00411, NV.00412, NV.00413, |
6. Giáo dục thể chất 4: Sách giáo viên/ Nguyễn Duy Quyết (tổng ch.b.), Nguyễn Hồng Dương (ch.b.), Đỗ Mạnh Hưng, Vũ Văn Thịnh....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 112 tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040349798 Tóm tắt: Giới thiệu một số vấn đề chung trong giảng dạy môn Giáo dục thể chất lớp 4 và hướng dẫn dạy học các bài vận động cơ bản và thể thao tự chọn: Đội hình đội ngũ; bài tập thể dục; tư thế và kĩ năng vận động cơ bản, bóng rổ, bơi.. Chỉ số phân loại: 372.86044 4NDQ.GD 2023 Số ĐKCB: NV.00407, NV.00408, NV.00409, NV.00410, |
7. Giáo dục thể chất 4: Sách giáo viên/ Nguyễn Duy Quyết (tổng ch.b.), Nguyễn Hồng Dương (ch.b.), Đỗ Mạnh Hưng, Vũ Văn Thịnh....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 112 tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040349798 Tóm tắt: Giới thiệu một số vấn đề chung trong giảng dạy môn Giáo dục thể chất lớp 4 và hướng dẫn dạy học các bài vận động cơ bản và thể thao tự chọn: Đội hình đội ngũ; bài tập thể dục; tư thế và kĩ năng vận động cơ bản, bóng rổ, bơi.. Chỉ số phân loại: 372.86044 4NDQ.GD 2023 Số ĐKCB: NV.00407, NV.00408, NV.00409, NV.00410, |
8. Giáo dục thể chất 4: Sách giáo viên/ Nguyễn Duy Quyết (tổng ch.b.), Nguyễn Hồng Dương (ch.b.), Đỗ Mạnh Hưng, Vũ Văn Thịnh....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 112 tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040349798 Tóm tắt: Giới thiệu một số vấn đề chung trong giảng dạy môn Giáo dục thể chất lớp 4 và hướng dẫn dạy học các bài vận động cơ bản và thể thao tự chọn: Đội hình đội ngũ; bài tập thể dục; tư thế và kĩ năng vận động cơ bản, bóng rổ, bơi.. Chỉ số phân loại: 372.86044 4NDQ.GD 2023 Số ĐKCB: NV.00407, NV.00408, NV.00409, NV.00410, |
9. Giáo dục thể chất 4: Sách giáo viên/ Nguyễn Duy Quyết (tổng ch.b.), Nguyễn Hồng Dương (ch.b.), Đỗ Mạnh Hưng, Vũ Văn Thịnh....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 112 tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040349798 Tóm tắt: Giới thiệu một số vấn đề chung trong giảng dạy môn Giáo dục thể chất lớp 4 và hướng dẫn dạy học các bài vận động cơ bản và thể thao tự chọn: Đội hình đội ngũ; bài tập thể dục; tư thế và kĩ năng vận động cơ bản, bóng rổ, bơi.. Chỉ số phân loại: 372.86044 4NDQ.GD 2023 Số ĐKCB: NV.00407, NV.00408, NV.00409, NV.00410, |
10. NGUYỄN CHÍ CÔNG Tin học 4: Sách giáo viên/ Nguyễn Chí Công (tổng ch.b.), Hoàng Thị Mai (ch.b.), Phan Anh....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 72tr.: bảng; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040349811 Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung môn Tin học lớp 4; hướng dẫn phương pháp dạy học các bài cụ thể theo từng chủ đề: Máy tính và em; mạng máy tính và Internet; tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin; đạo đức, pháp luật và văn hoá trong môi trường số; ứng dụng tin học; giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính. Chỉ số phân loại: 372.34 4NCC.TH 2023 Số ĐKCB: NV.00399, NV.00400, NV.00401, NV.00402, NV.00403, NV.00404, NV.00405, NV.00406, |
11. NGUYỄN CHÍ CÔNG Tin học 4: Sách giáo viên/ Nguyễn Chí Công (tổng ch.b.), Hoàng Thị Mai (ch.b.), Phan Anh....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 72tr.: bảng; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040349811 Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung môn Tin học lớp 4; hướng dẫn phương pháp dạy học các bài cụ thể theo từng chủ đề: Máy tính và em; mạng máy tính và Internet; tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin; đạo đức, pháp luật và văn hoá trong môi trường số; ứng dụng tin học; giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính. Chỉ số phân loại: 372.34 4NCC.TH 2023 Số ĐKCB: NV.00399, NV.00400, NV.00401, NV.00402, NV.00403, NV.00404, NV.00405, NV.00406, |
12. NGUYỄN CHÍ CÔNG Tin học 4: Sách giáo viên/ Nguyễn Chí Công (tổng ch.b.), Hoàng Thị Mai (ch.b.), Phan Anh....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 72tr.: bảng; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040349811 Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung môn Tin học lớp 4; hướng dẫn phương pháp dạy học các bài cụ thể theo từng chủ đề: Máy tính và em; mạng máy tính và Internet; tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin; đạo đức, pháp luật và văn hoá trong môi trường số; ứng dụng tin học; giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính. Chỉ số phân loại: 372.34 4NCC.TH 2023 Số ĐKCB: NV.00399, NV.00400, NV.00401, NV.00402, NV.00403, NV.00404, NV.00405, NV.00406, |
13. NGUYỄN CHÍ CÔNG Tin học 4: Sách giáo viên/ Nguyễn Chí Công (tổng ch.b.), Hoàng Thị Mai (ch.b.), Phan Anh....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 72tr.: bảng; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040349811 Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung môn Tin học lớp 4; hướng dẫn phương pháp dạy học các bài cụ thể theo từng chủ đề: Máy tính và em; mạng máy tính và Internet; tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin; đạo đức, pháp luật và văn hoá trong môi trường số; ứng dụng tin học; giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính. Chỉ số phân loại: 372.34 4NCC.TH 2023 Số ĐKCB: NV.00399, NV.00400, NV.00401, NV.00402, NV.00403, NV.00404, NV.00405, NV.00406, |
14. NGUYỄN CHÍ CÔNG Tin học 4: Sách giáo viên/ Nguyễn Chí Công (tổng ch.b.), Hoàng Thị Mai (ch.b.), Phan Anh....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 72tr.: bảng; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040349811 Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung môn Tin học lớp 4; hướng dẫn phương pháp dạy học các bài cụ thể theo từng chủ đề: Máy tính và em; mạng máy tính và Internet; tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin; đạo đức, pháp luật và văn hoá trong môi trường số; ứng dụng tin học; giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính. Chỉ số phân loại: 372.34 4NCC.TH 2023 Số ĐKCB: NV.00399, NV.00400, NV.00401, NV.00402, NV.00403, NV.00404, NV.00405, NV.00406, |
15. NGUYỄN CHÍ CÔNG Tin học 4: Sách giáo viên/ Nguyễn Chí Công (tổng ch.b.), Hoàng Thị Mai (ch.b.), Phan Anh....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 72tr.: bảng; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040349811 Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung môn Tin học lớp 4; hướng dẫn phương pháp dạy học các bài cụ thể theo từng chủ đề: Máy tính và em; mạng máy tính và Internet; tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin; đạo đức, pháp luật và văn hoá trong môi trường số; ứng dụng tin học; giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính. Chỉ số phân loại: 372.34 4NCC.TH 2023 Số ĐKCB: NV.00399, NV.00400, NV.00401, NV.00402, NV.00403, NV.00404, NV.00405, NV.00406, |
16. NGUYỄN CHÍ CÔNG Tin học 4: Sách giáo viên/ Nguyễn Chí Công (tổng ch.b.), Hoàng Thị Mai (ch.b.), Phan Anh....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 72tr.: bảng; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040349811 Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung môn Tin học lớp 4; hướng dẫn phương pháp dạy học các bài cụ thể theo từng chủ đề: Máy tính và em; mạng máy tính và Internet; tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin; đạo đức, pháp luật và văn hoá trong môi trường số; ứng dụng tin học; giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính. Chỉ số phân loại: 372.34 4NCC.TH 2023 Số ĐKCB: NV.00399, NV.00400, NV.00401, NV.00402, NV.00403, NV.00404, NV.00405, NV.00406, |
18. NGUYỄN CHÍ CÔNG Tin học 4: Sách giáo viên/ Nguyễn Chí Công (tổng ch.b.), Hoàng Thị Mai (ch.b.), Phan Anh....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 72tr.: bảng; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040349811 Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung môn Tin học lớp 4; hướng dẫn phương pháp dạy học các bài cụ thể theo từng chủ đề: Máy tính và em; mạng máy tính và Internet; tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin; đạo đức, pháp luật và văn hoá trong môi trường số; ứng dụng tin học; giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính. Chỉ số phân loại: 372.34 4NCC.TH 2023 Số ĐKCB: NV.00399, NV.00400, NV.00401, NV.00402, NV.00403, NV.00404, NV.00405, NV.00406, |
19. NGUYỄN CHÍ CÔNG Tin học 4: Sách giáo viên/ Nguyễn Chí Công (tổng ch.b.), Hoàng Thị Mai (ch.b.), Phan Anh....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 72tr.: bảng; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040349811 Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung môn Tin học lớp 4; hướng dẫn phương pháp dạy học các bài cụ thể theo từng chủ đề: Máy tính và em; mạng máy tính và Internet; tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin; đạo đức, pháp luật và văn hoá trong môi trường số; ứng dụng tin học; giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính. Chỉ số phân loại: 372.34 4NCC.TH 2023 Số ĐKCB: NV.00399, NV.00400, NV.00401, NV.00402, NV.00403, NV.00404, NV.00405, NV.00406, |
20. Công nghệ 4: Sách giáo viên/ Lê Huy Hoàng (tổng ch.b.); Đặng Văn Nghĩa (chủ biên); Đồng Huy Giới,....- H.: Giáo dục việt Nam, 2023.- 64tr.: Minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040349781 Chỉ số phân loại: 372.358044 4LHH.CN 2023 Số ĐKCB: NV.00391, NV.00392, NV.00393, NV.00394, NV.00395, NV.00396, NV.00397, NV.00398, |
21. Công nghệ 4: Sách giáo viên/ Lê Huy Hoàng (tổng ch.b.); Đặng Văn Nghĩa (chủ biên); Đồng Huy Giới,....- H.: Giáo dục việt Nam, 2023.- 64tr.: Minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040349781 Chỉ số phân loại: 372.358044 4LHH.CN 2023 Số ĐKCB: NV.00391, NV.00392, NV.00393, NV.00394, NV.00395, NV.00396, NV.00397, NV.00398, |
22. Công nghệ 4: Sách giáo viên/ Lê Huy Hoàng (tổng ch.b.); Đặng Văn Nghĩa (chủ biên); Đồng Huy Giới,....- H.: Giáo dục việt Nam, 2023.- 64tr.: Minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040349781 Chỉ số phân loại: 372.358044 4LHH.CN 2023 Số ĐKCB: NV.00391, NV.00392, NV.00393, NV.00394, NV.00395, NV.00396, NV.00397, NV.00398, |
23. Công nghệ 4: Sách giáo viên/ Lê Huy Hoàng (tổng ch.b.); Đặng Văn Nghĩa (chủ biên); Đồng Huy Giới,....- H.: Giáo dục việt Nam, 2023.- 64tr.: Minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040349781 Chỉ số phân loại: 372.358044 4LHH.CN 2023 Số ĐKCB: NV.00391, NV.00392, NV.00393, NV.00394, NV.00395, NV.00396, NV.00397, NV.00398, |
24. Công nghệ 4: Sách giáo viên/ Lê Huy Hoàng (tổng ch.b.); Đặng Văn Nghĩa (chủ biên); Đồng Huy Giới,....- H.: Giáo dục việt Nam, 2023.- 64tr.: Minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040349781 Chỉ số phân loại: 372.358044 4LHH.CN 2023 Số ĐKCB: NV.00391, NV.00392, NV.00393, NV.00394, NV.00395, NV.00396, NV.00397, NV.00398, |
25. Công nghệ 4: Sách giáo viên/ Lê Huy Hoàng (tổng ch.b.); Đặng Văn Nghĩa (chủ biên); Đồng Huy Giới,....- H.: Giáo dục việt Nam, 2023.- 64tr.: Minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040349781 Chỉ số phân loại: 372.358044 4LHH.CN 2023 Số ĐKCB: NV.00391, NV.00392, NV.00393, NV.00394, NV.00395, NV.00396, NV.00397, NV.00398, |
26. Công nghệ 4: Sách giáo viên/ Lê Huy Hoàng (tổng ch.b.); Đặng Văn Nghĩa (chủ biên); Đồng Huy Giới,....- H.: Giáo dục việt Nam, 2023.- 64tr.: Minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040349781 Chỉ số phân loại: 372.358044 4LHH.CN 2023 Số ĐKCB: NV.00391, NV.00392, NV.00393, NV.00394, NV.00395, NV.00396, NV.00397, NV.00398, |
27. Công nghệ 4: Sách giáo viên/ Lê Huy Hoàng (tổng ch.b.); Đặng Văn Nghĩa (chủ biên); Đồng Huy Giới,....- H.: Giáo dục việt Nam, 2023.- 64tr.: Minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040349781 Chỉ số phân loại: 372.358044 4LHH.CN 2023 Số ĐKCB: NV.00391, NV.00392, NV.00393, NV.00394, NV.00395, NV.00396, NV.00397, NV.00398, |
28. NGUYỄN THỊ TOAN Đạo đức 4: Sách giáo viên/ Nguyễn Thị Toan (tổng ch.b kiêm ch.b.), Nguyễn Thị Hoàng Anh, Nguyễn Ngọc Dung.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 80tr.: bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040349804 Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề chung về giảng dạy môn Đạo đức lớp 4 và hướng dẫn thực hiện các bài học theo chủ đề: biết ơn người lao động; cảm thông, giúp đỡ người gặp khó khăn; yêu lao động; tôn trọng tài sản của người khác; bảo vệ của công; thiết lập và duy trì quan hệ bạn bè; quý trọng đồng tiền; quyền và bổn phận của trẻ em.. Chỉ số phân loại: 372.83044 4NTT.DD 2023 Số ĐKCB: NV.00383, NV.00384, NV.00385, NV.00386, NV.00387, NV.00388, NV.00389, NV.00390, |
29. NGUYỄN THỊ TOAN Đạo đức 4: Sách giáo viên/ Nguyễn Thị Toan (tổng ch.b kiêm ch.b.), Nguyễn Thị Hoàng Anh, Nguyễn Ngọc Dung.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 80tr.: bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040349804 Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề chung về giảng dạy môn Đạo đức lớp 4 và hướng dẫn thực hiện các bài học theo chủ đề: biết ơn người lao động; cảm thông, giúp đỡ người gặp khó khăn; yêu lao động; tôn trọng tài sản của người khác; bảo vệ của công; thiết lập và duy trì quan hệ bạn bè; quý trọng đồng tiền; quyền và bổn phận của trẻ em.. Chỉ số phân loại: 372.83044 4NTT.DD 2023 Số ĐKCB: NV.00383, NV.00384, NV.00385, NV.00386, NV.00387, NV.00388, NV.00389, NV.00390, |
30. NGUYỄN THỊ TOAN Đạo đức 4: Sách giáo viên/ Nguyễn Thị Toan (tổng ch.b kiêm ch.b.), Nguyễn Thị Hoàng Anh, Nguyễn Ngọc Dung.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 80tr.: bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040349804 Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề chung về giảng dạy môn Đạo đức lớp 4 và hướng dẫn thực hiện các bài học theo chủ đề: biết ơn người lao động; cảm thông, giúp đỡ người gặp khó khăn; yêu lao động; tôn trọng tài sản của người khác; bảo vệ của công; thiết lập và duy trì quan hệ bạn bè; quý trọng đồng tiền; quyền và bổn phận của trẻ em.. Chỉ số phân loại: 372.83044 4NTT.DD 2023 Số ĐKCB: NV.00383, NV.00384, NV.00385, NV.00386, NV.00387, NV.00388, NV.00389, NV.00390, |
31. NGUYỄN THỊ TOAN Đạo đức 4: Sách giáo viên/ Nguyễn Thị Toan (tổng ch.b kiêm ch.b.), Nguyễn Thị Hoàng Anh, Nguyễn Ngọc Dung.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 80tr.: bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040349804 Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề chung về giảng dạy môn Đạo đức lớp 4 và hướng dẫn thực hiện các bài học theo chủ đề: biết ơn người lao động; cảm thông, giúp đỡ người gặp khó khăn; yêu lao động; tôn trọng tài sản của người khác; bảo vệ của công; thiết lập và duy trì quan hệ bạn bè; quý trọng đồng tiền; quyền và bổn phận của trẻ em.. Chỉ số phân loại: 372.83044 4NTT.DD 2023 Số ĐKCB: NV.00383, NV.00384, NV.00385, NV.00386, NV.00387, NV.00388, NV.00389, NV.00390, |
32. NGUYỄN THỊ TOAN Đạo đức 4: Sách giáo viên/ Nguyễn Thị Toan (tổng ch.b kiêm ch.b.), Nguyễn Thị Hoàng Anh, Nguyễn Ngọc Dung.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 80tr.: bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040349804 Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề chung về giảng dạy môn Đạo đức lớp 4 và hướng dẫn thực hiện các bài học theo chủ đề: biết ơn người lao động; cảm thông, giúp đỡ người gặp khó khăn; yêu lao động; tôn trọng tài sản của người khác; bảo vệ của công; thiết lập và duy trì quan hệ bạn bè; quý trọng đồng tiền; quyền và bổn phận của trẻ em.. Chỉ số phân loại: 372.83044 4NTT.DD 2023 Số ĐKCB: NV.00383, NV.00384, NV.00385, NV.00386, NV.00387, NV.00388, NV.00389, NV.00390, |
33. NGUYỄN THỊ TOAN Đạo đức 4: Sách giáo viên/ Nguyễn Thị Toan (tổng ch.b kiêm ch.b.), Nguyễn Thị Hoàng Anh, Nguyễn Ngọc Dung.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 80tr.: bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040349804 Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề chung về giảng dạy môn Đạo đức lớp 4 và hướng dẫn thực hiện các bài học theo chủ đề: biết ơn người lao động; cảm thông, giúp đỡ người gặp khó khăn; yêu lao động; tôn trọng tài sản của người khác; bảo vệ của công; thiết lập và duy trì quan hệ bạn bè; quý trọng đồng tiền; quyền và bổn phận của trẻ em.. Chỉ số phân loại: 372.83044 4NTT.DD 2023 Số ĐKCB: NV.00383, NV.00384, NV.00385, NV.00386, NV.00387, NV.00388, NV.00389, NV.00390, |
34. NGUYỄN THỊ TOAN Đạo đức 4: Sách giáo viên/ Nguyễn Thị Toan (tổng ch.b kiêm ch.b.), Nguyễn Thị Hoàng Anh, Nguyễn Ngọc Dung.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 80tr.: bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040349804 Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề chung về giảng dạy môn Đạo đức lớp 4 và hướng dẫn thực hiện các bài học theo chủ đề: biết ơn người lao động; cảm thông, giúp đỡ người gặp khó khăn; yêu lao động; tôn trọng tài sản của người khác; bảo vệ của công; thiết lập và duy trì quan hệ bạn bè; quý trọng đồng tiền; quyền và bổn phận của trẻ em.. Chỉ số phân loại: 372.83044 4NTT.DD 2023 Số ĐKCB: NV.00383, NV.00384, NV.00385, NV.00386, NV.00387, NV.00388, NV.00389, NV.00390, |
35. NGUYỄN THỊ TOAN Đạo đức 4: Sách giáo viên/ Nguyễn Thị Toan (tổng ch.b kiêm ch.b.), Nguyễn Thị Hoàng Anh, Nguyễn Ngọc Dung.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 80tr.: bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040349804 Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề chung về giảng dạy môn Đạo đức lớp 4 và hướng dẫn thực hiện các bài học theo chủ đề: biết ơn người lao động; cảm thông, giúp đỡ người gặp khó khăn; yêu lao động; tôn trọng tài sản của người khác; bảo vệ của công; thiết lập và duy trì quan hệ bạn bè; quý trọng đồng tiền; quyền và bổn phận của trẻ em.. Chỉ số phân loại: 372.83044 4NTT.DD 2023 Số ĐKCB: NV.00383, NV.00384, NV.00385, NV.00386, NV.00387, NV.00388, NV.00389, NV.00390, |
37. Khoa học 4: Sách giáo viên/ Vũ Văn Hùng (Tổng chủ biên kiêm chủ biên), Phan Thanh Hà (đồng chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Chi....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 151tr.; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040351067 Chỉ số phân loại: 372.8 4VVH.KH 2023 Số ĐKCB: NV.00375, NV.00376, NV.00377, NV.00378, NV.00379, NV.00380, NV.00381, NV.00382, |
38. Khoa học 4: Sách giáo viên/ Vũ Văn Hùng (Tổng chủ biên kiêm chủ biên), Phan Thanh Hà (đồng chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Chi....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 151tr.; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040351067 Chỉ số phân loại: 372.8 4VVH.KH 2023 Số ĐKCB: NV.00375, NV.00376, NV.00377, NV.00378, NV.00379, NV.00380, NV.00381, NV.00382, |
39. Khoa học 4: Sách giáo viên/ Vũ Văn Hùng (Tổng chủ biên kiêm chủ biên), Phan Thanh Hà (đồng chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Chi....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 151tr.; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040351067 Chỉ số phân loại: 372.8 4VVH.KH 2023 Số ĐKCB: NV.00375, NV.00376, NV.00377, NV.00378, NV.00379, NV.00380, NV.00381, NV.00382, |
40. Khoa học 4: Sách giáo viên/ Vũ Văn Hùng (Tổng chủ biên kiêm chủ biên), Phan Thanh Hà (đồng chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Chi....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 151tr.; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040351067 Chỉ số phân loại: 372.8 4VVH.KH 2023 Số ĐKCB: NV.00375, NV.00376, NV.00377, NV.00378, NV.00379, NV.00380, NV.00381, NV.00382, |
41. Khoa học 4: Sách giáo viên/ Vũ Văn Hùng (Tổng chủ biên kiêm chủ biên), Phan Thanh Hà (đồng chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Chi....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 151tr.; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040351067 Chỉ số phân loại: 372.8 4VVH.KH 2023 Số ĐKCB: NV.00375, NV.00376, NV.00377, NV.00378, NV.00379, NV.00380, NV.00381, NV.00382, |
42. Khoa học 4: Sách giáo viên/ Vũ Văn Hùng (Tổng chủ biên kiêm chủ biên), Phan Thanh Hà (đồng chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Chi....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 151tr.; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040351067 Chỉ số phân loại: 372.8 4VVH.KH 2023 Số ĐKCB: NV.00375, NV.00376, NV.00377, NV.00378, NV.00379, NV.00380, NV.00381, NV.00382, |
43. Khoa học 4: Sách giáo viên/ Vũ Văn Hùng (Tổng chủ biên kiêm chủ biên), Phan Thanh Hà (đồng chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Chi....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 151tr.; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040351067 Chỉ số phân loại: 372.8 4VVH.KH 2023 Số ĐKCB: NV.00375, NV.00376, NV.00377, NV.00378, NV.00379, NV.00380, NV.00381, NV.00382, |
44. Khoa học 4: Sách giáo viên/ Vũ Văn Hùng (Tổng chủ biên kiêm chủ biên), Phan Thanh Hà (đồng chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Chi....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 151tr.; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040351067 Chỉ số phân loại: 372.8 4VVH.KH 2023 Số ĐKCB: NV.00375, NV.00376, NV.00377, NV.00378, NV.00379, NV.00380, NV.00381, NV.00382, |
45. Lịch sử và địa lý 4: Sách giáo viên/ Vũ Minh Giang, Nghiêm Đình Vỳ(tổng ch.b), Đào Ngọc Hùng(tổng ch.b)....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 180tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040349842 Chỉ số phân loại: 372.89 4VDV.LS 2023 Số ĐKCB: NV.00367, NV.00368, NV.00369, NV.00370, NV.00371, NV.00372, NV.00373, NV.00374, |
46. Lịch sử và địa lý 4: Sách giáo viên/ Vũ Minh Giang, Nghiêm Đình Vỳ(tổng ch.b), Đào Ngọc Hùng(tổng ch.b)....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 180tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040349842 Chỉ số phân loại: 372.89 4VDV.LS 2023 Số ĐKCB: NV.00367, NV.00368, NV.00369, NV.00370, NV.00371, NV.00372, NV.00373, NV.00374, |
47. Lịch sử và địa lý 4: Sách giáo viên/ Vũ Minh Giang, Nghiêm Đình Vỳ(tổng ch.b), Đào Ngọc Hùng(tổng ch.b)....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 180tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040349842 Chỉ số phân loại: 372.89 4VDV.LS 2023 Số ĐKCB: NV.00367, NV.00368, NV.00369, NV.00370, NV.00371, NV.00372, NV.00373, NV.00374, |
48. Lịch sử và địa lý 4: Sách giáo viên/ Vũ Minh Giang, Nghiêm Đình Vỳ(tổng ch.b), Đào Ngọc Hùng(tổng ch.b)....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 180tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040349842 Chỉ số phân loại: 372.89 4VDV.LS 2023 Số ĐKCB: NV.00367, NV.00368, NV.00369, NV.00370, NV.00371, NV.00372, NV.00373, NV.00374, |
49. Lịch sử và địa lý 4: Sách giáo viên/ Vũ Minh Giang, Nghiêm Đình Vỳ(tổng ch.b), Đào Ngọc Hùng(tổng ch.b)....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 180tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040349842 Chỉ số phân loại: 372.89 4VDV.LS 2023 Số ĐKCB: NV.00367, NV.00368, NV.00369, NV.00370, NV.00371, NV.00372, NV.00373, NV.00374, |
50. Lịch sử và địa lý 4: Sách giáo viên/ Vũ Minh Giang, Nghiêm Đình Vỳ(tổng ch.b), Đào Ngọc Hùng(tổng ch.b)....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 180tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040349842 Chỉ số phân loại: 372.89 4VDV.LS 2023 Số ĐKCB: NV.00367, NV.00368, NV.00369, NV.00370, NV.00371, NV.00372, NV.00373, NV.00374, |
51. Lịch sử và địa lý 4: Sách giáo viên/ Vũ Minh Giang, Nghiêm Đình Vỳ(tổng ch.b), Đào Ngọc Hùng(tổng ch.b)....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 180tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040349842 Chỉ số phân loại: 372.89 4VDV.LS 2023 Số ĐKCB: NV.00367, NV.00368, NV.00369, NV.00370, NV.00371, NV.00372, NV.00373, NV.00374, |
52. Lịch sử và địa lý 4: Sách giáo viên/ Vũ Minh Giang, Nghiêm Đình Vỳ(tổng ch.b), Đào Ngọc Hùng(tổng ch.b)....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 180tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040349842 Chỉ số phân loại: 372.89 4VDV.LS 2023 Số ĐKCB: NV.00367, NV.00368, NV.00369, NV.00370, NV.00371, NV.00372, NV.00373, NV.00374, |
53. Tiếng Việt 4: Sách giáo viên. T.2/ Bùi Mạnh Hùng (tổng ch.b.), Trần Thị Hiền Lương (ch.b), Lê Thị Lan Anh....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 244tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040349866 Tóm tắt: Nội dung sách được trình bày theo 4 chủ đề bám sát nội dung chương trình trong sách giáo khoa. -Sống để yêu thương -Uống nước nhớ nguồn -Quê hương trong tôi -Vì một thế giới bình yên. Chỉ số phân loại: 372.6 4BMH.T2 2023 Số ĐKCB: NV.00359, NV.00360, NV.00361, NV.00362, NV.00363, NV.00364, NV.00365, NV.00366, |
54. Tiếng Việt 4: Sách giáo viên. T.2/ Bùi Mạnh Hùng (tổng ch.b.), Trần Thị Hiền Lương (ch.b), Lê Thị Lan Anh....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 244tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040349866 Tóm tắt: Nội dung sách được trình bày theo 4 chủ đề bám sát nội dung chương trình trong sách giáo khoa. -Sống để yêu thương -Uống nước nhớ nguồn -Quê hương trong tôi -Vì một thế giới bình yên. Chỉ số phân loại: 372.6 4BMH.T2 2023 Số ĐKCB: NV.00359, NV.00360, NV.00361, NV.00362, NV.00363, NV.00364, NV.00365, NV.00366, |
55. Tiếng Việt 4: Sách giáo viên. T.2/ Bùi Mạnh Hùng (tổng ch.b.), Trần Thị Hiền Lương (ch.b), Lê Thị Lan Anh....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 244tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040349866 Tóm tắt: Nội dung sách được trình bày theo 4 chủ đề bám sát nội dung chương trình trong sách giáo khoa. -Sống để yêu thương -Uống nước nhớ nguồn -Quê hương trong tôi -Vì một thế giới bình yên. Chỉ số phân loại: 372.6 4BMH.T2 2023 Số ĐKCB: NV.00359, NV.00360, NV.00361, NV.00362, NV.00363, NV.00364, NV.00365, NV.00366, |
56. Tiếng Việt 4: Sách giáo viên. T.2/ Bùi Mạnh Hùng (tổng ch.b.), Trần Thị Hiền Lương (ch.b), Lê Thị Lan Anh....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 244tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040349866 Tóm tắt: Nội dung sách được trình bày theo 4 chủ đề bám sát nội dung chương trình trong sách giáo khoa. -Sống để yêu thương -Uống nước nhớ nguồn -Quê hương trong tôi -Vì một thế giới bình yên. Chỉ số phân loại: 372.6 4BMH.T2 2023 Số ĐKCB: NV.00359, NV.00360, NV.00361, NV.00362, NV.00363, NV.00364, NV.00365, NV.00366, |
57. Tiếng Việt 4: Sách giáo viên. T.2/ Bùi Mạnh Hùng (tổng ch.b.), Trần Thị Hiền Lương (ch.b), Lê Thị Lan Anh....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 244tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040349866 Tóm tắt: Nội dung sách được trình bày theo 4 chủ đề bám sát nội dung chương trình trong sách giáo khoa. -Sống để yêu thương -Uống nước nhớ nguồn -Quê hương trong tôi -Vì một thế giới bình yên. Chỉ số phân loại: 372.6 4BMH.T2 2023 Số ĐKCB: NV.00359, NV.00360, NV.00361, NV.00362, NV.00363, NV.00364, NV.00365, NV.00366, |
58. Tiếng Việt 4: Sách giáo viên. T.2/ Bùi Mạnh Hùng (tổng ch.b.), Trần Thị Hiền Lương (ch.b), Lê Thị Lan Anh....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 244tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040349866 Tóm tắt: Nội dung sách được trình bày theo 4 chủ đề bám sát nội dung chương trình trong sách giáo khoa. -Sống để yêu thương -Uống nước nhớ nguồn -Quê hương trong tôi -Vì một thế giới bình yên. Chỉ số phân loại: 372.6 4BMH.T2 2023 Số ĐKCB: NV.00359, NV.00360, NV.00361, NV.00362, NV.00363, NV.00364, NV.00365, NV.00366, |
59. Tiếng Việt 4: Sách giáo viên. T.2/ Bùi Mạnh Hùng (tổng ch.b.), Trần Thị Hiền Lương (ch.b), Lê Thị Lan Anh....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 244tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040349866 Tóm tắt: Nội dung sách được trình bày theo 4 chủ đề bám sát nội dung chương trình trong sách giáo khoa. -Sống để yêu thương -Uống nước nhớ nguồn -Quê hương trong tôi -Vì một thế giới bình yên. Chỉ số phân loại: 372.6 4BMH.T2 2023 Số ĐKCB: NV.00359, NV.00360, NV.00361, NV.00362, NV.00363, NV.00364, NV.00365, NV.00366, |
60. Tiếng Việt 4: Sách giáo viên. T.2/ Bùi Mạnh Hùng (tổng ch.b.), Trần Thị Hiền Lương (ch.b), Lê Thị Lan Anh....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 244tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040349866 Tóm tắt: Nội dung sách được trình bày theo 4 chủ đề bám sát nội dung chương trình trong sách giáo khoa. -Sống để yêu thương -Uống nước nhớ nguồn -Quê hương trong tôi -Vì một thế giới bình yên. Chỉ số phân loại: 372.6 4BMH.T2 2023 Số ĐKCB: NV.00359, NV.00360, NV.00361, NV.00362, NV.00363, NV.00364, NV.00365, NV.00366, |
61. Tiếng Việt 4: Sách giáo viên. T.1/ Bùi Mạnh Hùng (tổng ch.b.), Trần Thị Hiền Lương (ch.b), Lê Thị Lan Anh....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 248tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040349859 Tóm tắt: Sách gồm 2 phần Phần một: Hướng dẫn chung: Thuyết minh về yêu cầu cần đạt và nội dung dạy học trong chương trình giáo dục phổ thông môn tiếng việt 4. Phần hai: Hướng dẫn dạy học các bài cụ thể. Ở phần này trình bày "kịch bản" dạy học cụ thể theo tinh thần mở để phát huy quyền tự chủ và năng lực sáng tạo của giáo viên.. Chỉ số phân loại: 372.6 4TTHL.T1 2023 Số ĐKCB: NV.00351, NV.00352, NV.00353, NV.00354, NV.00355, NV.00356, NV.00357, NV.00358, |
62. Tiếng Việt 4: Sách giáo viên. T.1/ Bùi Mạnh Hùng (tổng ch.b.), Trần Thị Hiền Lương (ch.b), Lê Thị Lan Anh....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 248tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040349859 Tóm tắt: Sách gồm 2 phần Phần một: Hướng dẫn chung: Thuyết minh về yêu cầu cần đạt và nội dung dạy học trong chương trình giáo dục phổ thông môn tiếng việt 4. Phần hai: Hướng dẫn dạy học các bài cụ thể. Ở phần này trình bày "kịch bản" dạy học cụ thể theo tinh thần mở để phát huy quyền tự chủ và năng lực sáng tạo của giáo viên.. Chỉ số phân loại: 372.6 4TTHL.T1 2023 Số ĐKCB: NV.00351, NV.00352, NV.00353, NV.00354, NV.00355, NV.00356, NV.00357, NV.00358, |
63. Tiếng Việt 4: Sách giáo viên. T.1/ Bùi Mạnh Hùng (tổng ch.b.), Trần Thị Hiền Lương (ch.b), Lê Thị Lan Anh....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 248tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040349859 Tóm tắt: Sách gồm 2 phần Phần một: Hướng dẫn chung: Thuyết minh về yêu cầu cần đạt và nội dung dạy học trong chương trình giáo dục phổ thông môn tiếng việt 4. Phần hai: Hướng dẫn dạy học các bài cụ thể. Ở phần này trình bày "kịch bản" dạy học cụ thể theo tinh thần mở để phát huy quyền tự chủ và năng lực sáng tạo của giáo viên.. Chỉ số phân loại: 372.6 4TTHL.T1 2023 Số ĐKCB: NV.00351, NV.00352, NV.00353, NV.00354, NV.00355, NV.00356, NV.00357, NV.00358, |
64. Tiếng Việt 4: Sách giáo viên. T.1/ Bùi Mạnh Hùng (tổng ch.b.), Trần Thị Hiền Lương (ch.b), Lê Thị Lan Anh....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 248tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040349859 Tóm tắt: Sách gồm 2 phần Phần một: Hướng dẫn chung: Thuyết minh về yêu cầu cần đạt và nội dung dạy học trong chương trình giáo dục phổ thông môn tiếng việt 4. Phần hai: Hướng dẫn dạy học các bài cụ thể. Ở phần này trình bày "kịch bản" dạy học cụ thể theo tinh thần mở để phát huy quyền tự chủ và năng lực sáng tạo của giáo viên.. Chỉ số phân loại: 372.6 4TTHL.T1 2023 Số ĐKCB: NV.00351, NV.00352, NV.00353, NV.00354, NV.00355, NV.00356, NV.00357, NV.00358, |
65. Tiếng Việt 4: Sách giáo viên. T.1/ Bùi Mạnh Hùng (tổng ch.b.), Trần Thị Hiền Lương (ch.b), Lê Thị Lan Anh....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 248tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040349859 Tóm tắt: Sách gồm 2 phần Phần một: Hướng dẫn chung: Thuyết minh về yêu cầu cần đạt và nội dung dạy học trong chương trình giáo dục phổ thông môn tiếng việt 4. Phần hai: Hướng dẫn dạy học các bài cụ thể. Ở phần này trình bày "kịch bản" dạy học cụ thể theo tinh thần mở để phát huy quyền tự chủ và năng lực sáng tạo của giáo viên.. Chỉ số phân loại: 372.6 4TTHL.T1 2023 Số ĐKCB: NV.00351, NV.00352, NV.00353, NV.00354, NV.00355, NV.00356, NV.00357, NV.00358, |
66. Tiếng Việt 4: Sách giáo viên. T.1/ Bùi Mạnh Hùng (tổng ch.b.), Trần Thị Hiền Lương (ch.b), Lê Thị Lan Anh....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 248tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040349859 Tóm tắt: Sách gồm 2 phần Phần một: Hướng dẫn chung: Thuyết minh về yêu cầu cần đạt và nội dung dạy học trong chương trình giáo dục phổ thông môn tiếng việt 4. Phần hai: Hướng dẫn dạy học các bài cụ thể. Ở phần này trình bày "kịch bản" dạy học cụ thể theo tinh thần mở để phát huy quyền tự chủ và năng lực sáng tạo của giáo viên.. Chỉ số phân loại: 372.6 4TTHL.T1 2023 Số ĐKCB: NV.00351, NV.00352, NV.00353, NV.00354, NV.00355, NV.00356, NV.00357, NV.00358, |
67. Tiếng Việt 4: Sách giáo viên. T.1/ Bùi Mạnh Hùng (tổng ch.b.), Trần Thị Hiền Lương (ch.b), Lê Thị Lan Anh....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 248tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040349859 Tóm tắt: Sách gồm 2 phần Phần một: Hướng dẫn chung: Thuyết minh về yêu cầu cần đạt và nội dung dạy học trong chương trình giáo dục phổ thông môn tiếng việt 4. Phần hai: Hướng dẫn dạy học các bài cụ thể. Ở phần này trình bày "kịch bản" dạy học cụ thể theo tinh thần mở để phát huy quyền tự chủ và năng lực sáng tạo của giáo viên.. Chỉ số phân loại: 372.6 4TTHL.T1 2023 Số ĐKCB: NV.00351, NV.00352, NV.00353, NV.00354, NV.00355, NV.00356, NV.00357, NV.00358, |
68. Tiếng Việt 4: Sách giáo viên. T.1/ Bùi Mạnh Hùng (tổng ch.b.), Trần Thị Hiền Lương (ch.b), Lê Thị Lan Anh....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 248tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040349859 Tóm tắt: Sách gồm 2 phần Phần một: Hướng dẫn chung: Thuyết minh về yêu cầu cần đạt và nội dung dạy học trong chương trình giáo dục phổ thông môn tiếng việt 4. Phần hai: Hướng dẫn dạy học các bài cụ thể. Ở phần này trình bày "kịch bản" dạy học cụ thể theo tinh thần mở để phát huy quyền tự chủ và năng lực sáng tạo của giáo viên.. Chỉ số phân loại: 372.6 4TTHL.T1 2023 Số ĐKCB: NV.00351, NV.00352, NV.00353, NV.00354, NV.00355, NV.00356, NV.00357, NV.00358, |
69. Toán 4: Sách giáo viên/ Hà Huy Khoái (tổng ch.b.), Lê Anh Vinh (ch.b.), Nguyễn Áng....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 287tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040349835 Tóm tắt: Nội dung sách gồm 2 phần Phần 1: Hướng dẫn chung. Phần này giúp giáo viên nắm vững mục tiêu, yêu cầu cần đạt, phương pháp dạy học, cách đánh giá kết quả học tập của học sinh. Phần 2: Hướng dẫn dạy học các bài cụ thể: Phần này gồm hướng dẫn dạy học từng bài trong sách giáo khoa toán 4. Mỗi bài hướng dẫn thường có 3 phần: Mục tiêu, chuẩn bị, hoạt động dạy học giúp giáo viên nắm vững mục tiêu, những điều giáo viên cần chuẩn bị cho hoạt động dạy học và định hướng việc tổ chức dạy học của từng bài học.. Chỉ số phân loại: 372.7 4HHK.T4 2023 Số ĐKCB: NV.00343, NV.00344, NV.00345, NV.00346, NV.00347, NV.00348, NV.00350, NV.00349, |
70. Toán 4: Sách giáo viên/ Hà Huy Khoái (tổng ch.b.), Lê Anh Vinh (ch.b.), Nguyễn Áng....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 287tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040349835 Tóm tắt: Nội dung sách gồm 2 phần Phần 1: Hướng dẫn chung. Phần này giúp giáo viên nắm vững mục tiêu, yêu cầu cần đạt, phương pháp dạy học, cách đánh giá kết quả học tập của học sinh. Phần 2: Hướng dẫn dạy học các bài cụ thể: Phần này gồm hướng dẫn dạy học từng bài trong sách giáo khoa toán 4. Mỗi bài hướng dẫn thường có 3 phần: Mục tiêu, chuẩn bị, hoạt động dạy học giúp giáo viên nắm vững mục tiêu, những điều giáo viên cần chuẩn bị cho hoạt động dạy học và định hướng việc tổ chức dạy học của từng bài học.. Chỉ số phân loại: 372.7 4HHK.T4 2023 Số ĐKCB: NV.00343, NV.00344, NV.00345, NV.00346, NV.00347, NV.00348, NV.00350, NV.00349, |
71. Toán 4: Sách giáo viên/ Hà Huy Khoái (tổng ch.b.), Lê Anh Vinh (ch.b.), Nguyễn Áng....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 287tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040349835 Tóm tắt: Nội dung sách gồm 2 phần Phần 1: Hướng dẫn chung. Phần này giúp giáo viên nắm vững mục tiêu, yêu cầu cần đạt, phương pháp dạy học, cách đánh giá kết quả học tập của học sinh. Phần 2: Hướng dẫn dạy học các bài cụ thể: Phần này gồm hướng dẫn dạy học từng bài trong sách giáo khoa toán 4. Mỗi bài hướng dẫn thường có 3 phần: Mục tiêu, chuẩn bị, hoạt động dạy học giúp giáo viên nắm vững mục tiêu, những điều giáo viên cần chuẩn bị cho hoạt động dạy học và định hướng việc tổ chức dạy học của từng bài học.. Chỉ số phân loại: 372.7 4HHK.T4 2023 Số ĐKCB: NV.00343, NV.00344, NV.00345, NV.00346, NV.00347, NV.00348, NV.00350, NV.00349, |
72. Toán 4: Sách giáo viên/ Hà Huy Khoái (tổng ch.b.), Lê Anh Vinh (ch.b.), Nguyễn Áng....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 287tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040349835 Tóm tắt: Nội dung sách gồm 2 phần Phần 1: Hướng dẫn chung. Phần này giúp giáo viên nắm vững mục tiêu, yêu cầu cần đạt, phương pháp dạy học, cách đánh giá kết quả học tập của học sinh. Phần 2: Hướng dẫn dạy học các bài cụ thể: Phần này gồm hướng dẫn dạy học từng bài trong sách giáo khoa toán 4. Mỗi bài hướng dẫn thường có 3 phần: Mục tiêu, chuẩn bị, hoạt động dạy học giúp giáo viên nắm vững mục tiêu, những điều giáo viên cần chuẩn bị cho hoạt động dạy học và định hướng việc tổ chức dạy học của từng bài học.. Chỉ số phân loại: 372.7 4HHK.T4 2023 Số ĐKCB: NV.00343, NV.00344, NV.00345, NV.00346, NV.00347, NV.00348, NV.00350, NV.00349, |
73. Toán 4: Sách giáo viên/ Hà Huy Khoái (tổng ch.b.), Lê Anh Vinh (ch.b.), Nguyễn Áng....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 287tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040349835 Tóm tắt: Nội dung sách gồm 2 phần Phần 1: Hướng dẫn chung. Phần này giúp giáo viên nắm vững mục tiêu, yêu cầu cần đạt, phương pháp dạy học, cách đánh giá kết quả học tập của học sinh. Phần 2: Hướng dẫn dạy học các bài cụ thể: Phần này gồm hướng dẫn dạy học từng bài trong sách giáo khoa toán 4. Mỗi bài hướng dẫn thường có 3 phần: Mục tiêu, chuẩn bị, hoạt động dạy học giúp giáo viên nắm vững mục tiêu, những điều giáo viên cần chuẩn bị cho hoạt động dạy học và định hướng việc tổ chức dạy học của từng bài học.. Chỉ số phân loại: 372.7 4HHK.T4 2023 Số ĐKCB: NV.00343, NV.00344, NV.00345, NV.00346, NV.00347, NV.00348, NV.00350, NV.00349, |
74. Toán 4: Sách giáo viên/ Hà Huy Khoái (tổng ch.b.), Lê Anh Vinh (ch.b.), Nguyễn Áng....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 287tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040349835 Tóm tắt: Nội dung sách gồm 2 phần Phần 1: Hướng dẫn chung. Phần này giúp giáo viên nắm vững mục tiêu, yêu cầu cần đạt, phương pháp dạy học, cách đánh giá kết quả học tập của học sinh. Phần 2: Hướng dẫn dạy học các bài cụ thể: Phần này gồm hướng dẫn dạy học từng bài trong sách giáo khoa toán 4. Mỗi bài hướng dẫn thường có 3 phần: Mục tiêu, chuẩn bị, hoạt động dạy học giúp giáo viên nắm vững mục tiêu, những điều giáo viên cần chuẩn bị cho hoạt động dạy học và định hướng việc tổ chức dạy học của từng bài học.. Chỉ số phân loại: 372.7 4HHK.T4 2023 Số ĐKCB: NV.00343, NV.00344, NV.00345, NV.00346, NV.00347, NV.00348, NV.00350, NV.00349, |
75. Toán 4: Sách giáo viên/ Hà Huy Khoái (tổng ch.b.), Lê Anh Vinh (ch.b.), Nguyễn Áng....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 287tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040349835 Tóm tắt: Nội dung sách gồm 2 phần Phần 1: Hướng dẫn chung. Phần này giúp giáo viên nắm vững mục tiêu, yêu cầu cần đạt, phương pháp dạy học, cách đánh giá kết quả học tập của học sinh. Phần 2: Hướng dẫn dạy học các bài cụ thể: Phần này gồm hướng dẫn dạy học từng bài trong sách giáo khoa toán 4. Mỗi bài hướng dẫn thường có 3 phần: Mục tiêu, chuẩn bị, hoạt động dạy học giúp giáo viên nắm vững mục tiêu, những điều giáo viên cần chuẩn bị cho hoạt động dạy học và định hướng việc tổ chức dạy học của từng bài học.. Chỉ số phân loại: 372.7 4HHK.T4 2023 Số ĐKCB: NV.00343, NV.00344, NV.00345, NV.00346, NV.00347, NV.00348, NV.00350, NV.00349, |
76. Toán 4: Sách giáo viên/ Hà Huy Khoái (tổng ch.b.), Lê Anh Vinh (ch.b.), Nguyễn Áng....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 287tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040349835 Tóm tắt: Nội dung sách gồm 2 phần Phần 1: Hướng dẫn chung. Phần này giúp giáo viên nắm vững mục tiêu, yêu cầu cần đạt, phương pháp dạy học, cách đánh giá kết quả học tập của học sinh. Phần 2: Hướng dẫn dạy học các bài cụ thể: Phần này gồm hướng dẫn dạy học từng bài trong sách giáo khoa toán 4. Mỗi bài hướng dẫn thường có 3 phần: Mục tiêu, chuẩn bị, hoạt động dạy học giúp giáo viên nắm vững mục tiêu, những điều giáo viên cần chuẩn bị cho hoạt động dạy học và định hướng việc tổ chức dạy học của từng bài học.. Chỉ số phân loại: 372.7 4HHK.T4 2023 Số ĐKCB: NV.00343, NV.00344, NV.00345, NV.00346, NV.00347, NV.00348, NV.00350, NV.00349, |
HI vọng với thư mục giới thiệu trên sẽ giúp ích cho các bạn đọc đễ dàng tìm được cuốn sách mình muốn tìm trong thư viện.
LÃNH ĐẠO DUYỆT NHÂN VIÊN THƯ VIỆN